Giá vàng hôm nay ngày 16/3 tiếp tục giảm từ đầu phiên.
Giá vàng thế giới
6h sáng hôm nay ngày 16/3/2020, giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1569.10-1570.10 USD/ounce.
Trong tuần vừa qua, vàng đã giảm hơn 9%. Đây là mức giảm cao nhất kể từ năm 1983 tới nay. Giá vàng Mỹ giao kỳ hạn cũng giảm 4,6% xuống mức 1.516,70 USD/ounce.
Nguyên nhân dẫn đến sự sụt giảm của giá vàng là do giới đầu tư bán ồ ạt bán ra dù thua lộ để tích trữ tiền mặt do lo sợ dịch viêm đường hô hấp cấp COVID-19.
Nhà phân tích Suki Cooper (ngân hàng Standard Chartered) cho biết, việc vàng bị bán tháo không quá bất thường trong lúc thị trường chứng khoán đang chịu áp lực và các thị trường khác xuất hiện nhu cầu thanh khoản mạnh.
Giá vàng hôm nay ngày 16/3: Giá vàng 9999, SJC, PNJ, DOJI, 18K, 24K
Sắp tới, vàng còn có thể biến động mạnh sau cuộc họp chính sách của Ủy ban Thị trường mở Liên bang thuộc Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED). Nhiều khả năng cơ quan này sẽ quyết định cắt giảm lãi suất khẩn cấp lên tới 50 điểm để kiểm soát tác động của dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới virus corona tác động lên nền kinh tế.
Trong ngắn hạn giá vàng có thể giảm hơn nữa do nhà đầu tư muốn đóng lệnh bất chấp phải chịu lỗ nếu họ muốn chuyển sang tiền mặt và giảm yếu tố rủi ro trong danh mục đầu tư.
Tuy nhiên, theo biên tập viên của trang Eureka - Richard Baker, vàng có thể phục hồi và trở lại ngưỡng 1.620 USD vào tuần tới. Lãi suất thực âm chính là yếu tố giúp vàng hấp dẫn nhà đầu tư.
Giá vàng trong nước ngày 16/3
Mở cửa phiên giao dịch ngày 16/3, giá vàng trong nước tiếp tục giảm.
Giá vàng ếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 45,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 46,6 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 200 nghìn chiều mua vào.
Giá vàng hôm nay ngày 16/3: 9999, SJC, PNJ, DOJI, 18K, 24K
Đơn vị: đồng/lượng | Giá mua | Giá bán |
SJC Hà Nội | 45600000 | 46820000 |
DOJI HN | 45500000 | 46500000 |
SJC TP HCM | 45600000 | 46800000 |
SJC Đà Nẵng | 45600000 | 46820000 |
DOJI SG | 45500000 | 46500000 |
Phú Qúy SJC | 45500000 | 46500000 |
VIETINBANK GOLD | 46450000 | 47170000 |
MARITIME BANK | 42820000 | 45920000 |
PNJ TP.HCM | 44800000 | 46300000 |
PNJ Hà Nội | 44800000 | 46300000 |
EXIMBANK | 45600000 | 46600000 |
BẢO TÍN MINH CHÂU | 45600000 | 46550000 |
Xem thêm: