Tỷ giá USD ngày 30/3/2020: Thị trường lao dốc đẩy USD đi xuống

Tỷ giá USD ngày 30/3/2020 tiếp tục giảm do tình hình đi xuống của thị trường tài chính và việc chính quyền Mỹ quyết định bơm một khoản tiền khủng bơm vào nền kinh tế.
9:33 | 30/03/2020
Tỷ giá USD ngày 30/3/2020 đa số các ngân hàng thương mại giảm mạnh tỷ giá USD phổ biến ở mức 23.560 đồng (mua) và 23.720 đồng (bán).

Tỷ giá USD ngày 30/3/2020 các ngân hàng


Ngày 30/3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD là 23,230 (giảm 5 đồng). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng nhà nước hiện mua vào ở mức 23.175 đồng và bán ra ở mức 23.650 đồng.

Tỷ giá USD Vietcombank niêm yết ở mức 23,520 (mua vào) và 23,550 (bán ra).
 
Tỷ giá USD BIDV niêm yết ở mức 23,540 (mua vào) và 23,700 (bán ra).

Tỷ giá USD Vietinbank niêm yết ở mức 23,565 (mua vào) và 23,725 (bán ra).
 
Tỷ giá USD ACB niêm yết ở mức 23,545 (mua vào) và 23,705 (bán ra).
 
Tỷ giá USD ngày 30/3/2020: Thị trường lao dốc đẩy USD xuống dốcTỷ giá USD Techcombank ngày 30/3
 
Chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 1,03%, xuống mức 98,422.
 
USD đang trên đà giảm trong mọi nỗ lực của Mỹ nhằm chống chọi với dịch bệnh cả ở lĩnh vực y tế lẫn kinh tế xã hội.
 
Hạ viện Mỹ vừa bỏ phiếu thông qua "Đạo luật hỗ trợ, cứu trợ chống dịch COVID-19 và bảo đảm an ninh kinh tế" dài 883 trang liên quan đến gói cứu trợ kinh tế trị giá 2.000 tỷ USD. Hiện dự luật đang được trình lên Tổng thống Trump ký phê chuẩn.
 
Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC) - cơ quan hoạch định chính sách tiền tệ của FED cũng đã tuyên bố sẽ mua một lượng trái phiếu kho bạc và chứng khoán được thế chấp không giới hạn và mở 3 cơ sở mới để mua nợ của các công ty. Đây là một biện pháp can thiệp chưa từng có vào nền kinh tế Mỹ để duy trì tín dụng cho các hộ gia đình và doanh nghiệp trong bối cảnh đại dịch COVID-19 gây ra ảnh hưởng nặng nề cho nền kinh tế.
 

Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/3/2020

 
Đơn vị: VNDGiá muaGiá chuyển khoảnGiá bán
 USD231202315023290
 EUR25466.5225723.7626630.13
 JPY213.69215.85224.59
 KRW16.4318.2519.99
 SGD16183.1216346.5916558.18
 AUD14231.7714375.5314826.13
 CAD16331.9416496.9116844.69
 CHF24082.1424325.3924838.2
 DKK03416.183544.47
 GBP28667.9328957.529273.74
 HKD2934.132963.773008.15
 INR0310.67322.86
 KWD075378.0478335.63
 MYR05356.695469.61
 NOK022332326.14
 RUB0310.36345.83
 SEK02336.742424.5
 THB638.13709.03741.57

Kiều Đỗ (t/h)
comment Bình luận