Chọn hướng xuất hành đầu năm Tân Sửu 2021 để tài lộc, may mắn cả năm

Xem ngày giờ tốt, hướng xuất hành đầu năm 2021 là một phong tục truyền thống trong ngày Tết nguyên đán với mong muốn năm mới gặp nhiều thuận lợi may mắn.
7:00 | 17/02/2021

Theo quan niệm của văn hoá Việt Nam, bên cạnh việc chọn người xông nhà đầu năm, việc chọn hướng xuất hành đầu năm đúng giờ tốt, hướng tốt, chọn ngày khai trương, mở hàng tốt cũng quan trọng không kém bởi cả ba yếu tố này đều sẽ giúp cả năm may mắn, nhiều tài lộc.

Trong những ngày đầu tiên của tết Tân Sửu 2021 mỗi ngày phù hợp để tiến hành các việc khác nhau vào những khung giờ khác nhau.

Nếu chọn đúng ngày giờ phù hợp để khai trương, mở hàng, xuất hành hay hướng xuất hành tốt thì mọi việc hanh thông, càng làm càng thuận lợi, dễ phát tài phát lộc.

1. Hướng xuất hành năm Tân Sửu 2021

Xuất hành chọn hướng ngày tết:

  • Mồng 1 tết: Hỷ thần hướng Tây Nam; Tài thần: Chính Nam, Tây Nam.
  • Mồng 2 tết: Hỷ thần hướng Chính Nam; Tài thần: Chính Tây.
  • Mồng 3 tết: Hỷ thần hướng Đông Nam; Tài thần: Tây Bắc.

Giờ tốt xuất hành ngày Tết:

  • Ngày mồng một tết: Giờ Tý (23h-1h sáng), Dần, Mão ( 3h -7h), Ngọ, Mùi (11h-15h).
  • Ngày mồng hai tết: Giờ Thìn (7h - 9h sáng), Tỵ (9h -11h trưa), Thân ( 15h-17h).
  • Ngày mồng ba tết: Giờ Thìn (7h- 9h sáng), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h - 15h)

2. Chọn hướng xuất hành đầu năm 2021 cát lợi

Đầu năm Tân Sửu 2021 (ngày mùng 1 tết), muốn cầu tài lộc, chọn hướng Tây Nam, Chính Nam mà đi. Còn muốn cầu hỷ khí, may mắn, nên đi về hướng Tây Nam. Xét về phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và mang ngũ hành khác nhau, cụ thể:

Hướng Nam: Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa

Hướng Bắc: Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy

Hướng Đông: Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc

Hướng Tây: Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim

Hướng Đông Nam: Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc

Hướng Đông Bắc: Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ

Hướng Tây Nam: Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ

Hướng Tây Bắc: Thuộc Quẻ Càn, hành Kim

Trong 8 hướng này, mỗi hướng lại có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Khi chọn hướng xuất hành đầu năm 2021 Tân Sửu, chỉ nên lấy hướng sinh cho ta vượng hoặc ta sinh cho cung. Chứ cần tránh hướng khắc với ta. Nếu xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, thì cả năm hứa hẹn nhiều may mắn, hỷ khí, cát lành.

Hướng xuất hành tốt ngày mùng một Tết Tân Sửu

2. Ngày tốt xuất hành xuân Tân Sửu 2021

a. Xem ngày mùng 1 tết cho xuất hành, hướng xuất hành

Vào thứ Sáu ngày 12/2, tức là mùng 1 Tết Nguyên Đán: Xuất hành theo hướng Tây Nam, Chính Nam là rất tốt.

Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết chính là thời điểm trời đất giao hòa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đạt cát.

Vì thế, hầu hết các gia đình đều xem ngày giờ và hướng xuất hành tốt, phù hợp để cầu mong may mắn, cát lành đến với mình và gia đình.

Hướng xuất hành thường có 2 hướng chính là Tài Thần (để cầu tài lộc) và Hỷ Thần (để cầu may mắn, hỷ khí). Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.

Theo Lịch vạn niên 2021, ngày mùng 1 Tết Tân Sửu 2021 là ngày Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc], ngũ hành Mộc, sao Nữ. Nếu muốn cầu tiền bạc, hãy xuất hành về hướng Tài Thần Tây Nam. Nếu muốn cầu may mắn, hỷ khánh, nên đi về hướng Tây Nam để gặp Hỷ Thần.

Lưu ý: Từ lúc 00h ngày mùng 1/1 Tân Sửu (Lịch mặt trăng, mặ trời) âm lịch được tính là thời khắc đầu tiên của năm mới Tân Sửu 2021.

- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).

- Giờ xuất hành:

+ Giờ Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

+ Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

+ Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

+ Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

+ Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Hướng xuất hành đầu năm 2021 Tân Sửu được tính từ nơi gia chủ ở so với hướng muốn đến. Vì vậy, để cầu mong tài lộc vượng phát năm 2021, lần đầu tiên bước ra khỏi nhà, bạn nên đi về hướng Tây Nam sau đó đi tiếp các nơi khác.

Tương tự với việc cầu mong gặp Hỷ Thần, nên đi về hướng Tây Nam rồi mới đi sang các hướng khác.

b. Xem ngày mùng 2 tết cho xuất hành, hướng xuất hành

* Thứ bảy: 13-2-2021 - Âm lịch: ngày 2-1 - Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy] - Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ].

- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).

- Giờ xuất hành:

+ Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

+ Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

+ Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

+ Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

- Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc

c. Xem ngày mùng 3 tết cho xuất hành, hướng xuất hành

* Chủ nhật: 14-2-2021 - Âm lịch: ngày 3-1 - Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy] - Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.

- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).

- Giờ xuất hành:

+ Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

+ Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

+ Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

+ Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây.

3. Xem hướng xuất hành, giờ xuất hành đầu năm theo tuổi

Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1950: Tuổi Canh Dần

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1951: Tuổi Tân Mão

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1952: Tuổi Nhâm Thìn

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1953: Tuổi Quý Tỵ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1954: Tuổi Giáp Ngọ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1955: Tuổi Ất Mùi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1956: Tuổi Bính Thân

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1957: Tuổi Đinh Dậu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1958: Tuổi Mậu Tuất

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1959: Tuổi Kỷ Hợi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 13 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1962: Tuổi Nhâm Dần

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1963: Tuổi Quý Mão

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1964: Tuổi Giáp Thìn

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1965: Tuổi Ất Tỵ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1966: Tuổi Bính Ngọ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1967: Tuổi Đinh Mùi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1968: Tuổi Mậu Thân

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1969: Tuổi Kỷ Dậu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1970: Tuổi Canh Tuất

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1971: Tuổi Tân Hợi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1973: Tuổi Tân Sửu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1974: Tuổi Giáp Dần

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1975: Tuổi Ất Mão

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1976: Tuổi Bính Thìn

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1977: Tuổi Đinh Tỵ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1978: Tuổi Mậu Ngọ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1979: Tuổi Kỷ Mùi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1980: Tuổi Canh Thân

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1981: Tuổi Tân Dậu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1982: Tuổi Nhâm Tuất

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1983: Tuổi Quý Hợi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1986: Tuổi Bính Dần

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1987: Tuổi Đinh Mão

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1988: Tuổi Mậu Thìn

– Xuất hành: Ngày Mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1989: Tuổi Kỷ Tỵ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1990: Tuổi Canh Ngọ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1991: Tuổi Tân Mùi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1992: Tuổi Nhâm Thân

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1993: Tuổi Quý Dậu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1994: Tuổi Giáp Tuất

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1995: Tuổi Ất Hợi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1998: Tuổi Mậu Dần

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1999: Tuổi Kỷ Mão

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2000: Tuổi Canh Thìn

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2001: Tuổi Tân Tỵ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2002: Tuổi Nhâm Ngọ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2003: Tuổi Quý Mùi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2004: Tuổi Giáp Thân

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2005: Tuổi Ất Dậu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2006: Tuổi Bính Tuất

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2007: Tuổi Đinh Hợi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2008: Tuổi Mậu Tý

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 2009: Tuổi Kỷ Sửu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 

comment Bình luận